10 thg 9, 2024

VIỆT NHÂN CA

Bối cảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Phiên bản tiếng Trung
Văn bảnTạm dịch nghĩa tiếng ViệtBản dịch tiếng Anh của Trịnh Trương Thượng Phương
今夕何夕兮,Đêm nay là đêm nào,Oh! What night is tonight,
搴舟中流。[a]kéo thuyền trôi giữa dòng.we are rowing on the river.
今日何日兮,Hôm nay là hôm nào,Oh! What day is today,
得與王子同舟。được cùng vương tử trên thuyền.that I get to share a boat with a prince
蒙羞被好兮,Thật mắc cỡ quá,The prince's kindness makes me shy,
不訾詬恥。chẳng mắng nhiếc hổ thẹn.I take no notice of people's mocking cries
心幾頑而不絕兮,Trái tim há ương nhưng bất tuyệt,Ignorant but not uncared for,
得知王子。được biết vương tử.I made acquaintance with a prince.
山有木兮木有枝,Núi có cây và cây có cành,There are trees on the mountains and there are branches on the tree
心悅君兮君不知。trái tim rộn rã vì ngài mà ngài chẳng hay.I adore you, oh! you do not know.